TT
|
CHỦ ĐỀ CHUẨN ĐẦU RA
|
1.
|
KIẾN
THỨC VÀ LẬP LUẬN NGÀNH
|
1.1
|
Kiến
thức giáo dục đại cương
|
1.1.1
|
Hiểu biết các vấn đề cơ bản về lý luận chính trị
|
1.1.2
|
Sử dụng ngoại ngữ
|
1.1.3
|
Sử dụng kiến thức toán học giải quyết các vấn đề kinh
tế
|
1.1.4
|
Ứng dụng tin học trong kinh tế
|
1.2.
|
Kiến
thức cơ sở ngành kinh tế
|
1.2.1
|
Hiểu biết và áp
dụng các kiến thức kinh tế học
|
1.2.2
|
Nắm vững những kiến thức về pháp luật trong kinh tế
|
1.2.3
|
Áp dụng các kiến thức kế toán
|
1.2.4
|
Áp dụng các kiến thức tài chính - tiền tệ
|
1.2.5
|
Vận dụng các kiến thức kinh doanh và quản lý
|
1.3
|
Kiến
thức ngành Thương mại điện tử
|
1.3.1
|
Vận dụng kiến thức về
thương mại điện tử
|
1.3.2
|
Áp dụng kiến thức về công
nghệ thông tin trong thương mại điện tử
|
1.3.3
|
Vận dụng kiến thức về quản
trị thương mại điện tử
|
1.3.4
|
Vận dụng kiến thức về thanh toán điện tử
|
2.
|
KỸ NĂNG
CÁ NHÂN, NGHỀ NGHIỆP VÀ PHẨM CHẤT
|
2.1
|
Lập
luận, phân tích và giải quyết vấn đề trong thương mại điện tử
|
2.1.1
|
Nhận dạng và xác
định vấn đề kinh tế/kinh doanh
|
2.1.2
|
Tổng quát hóa vấn đề
kinh tế/kinh doanh
|
2.1.3
|
Tổ chức thực hiện vấn đề
kinh tế/kinh doanh
|
2.1.4
|
Có khả năng đánh giá vấn đề
kinh tế/kinh doanh
|
2.1.5
|
Có khả năng cải tiến vấn đề
kinh tế/kinh doanh
|
2.2
|
Nghiên
cứu khám phá kiến thức
|
2.2.1
|
Hình thành giả thuyết
|
2.2.2
|
Chọn lọc thông tin qua tài liệu
|
2.2.3
|
Triển khai khảo sát thực tế
|
2.2.4
|
Kiểm chứng và bảo vệ giả thuyết
|
2.3
|
Tư duy
hệ thống
|
2.3.1
|
Phác thảo tổng thể vấn đề
|
2.3.2
|
Xác định những vấn đề phát sinh và tương tác trong hệ
thống
|
2.3.3
|
Chọn lọc, sắp xếp và xác
định các yếu tố trọng tâm
|
2.3.4
|
Phân tích ưu, nhược điểm và để xuất giải pháp hợp lý
|
2.4
|
Kỹ năng
và phẩm chất cá nhân
|
2.4.1
|
Thể hiện sự sẵn sàng chấp nhận rủi ro
|
2.4.2
|
Thể hiện tính kiên trì và linh hoạt
|
2.4.3
|
Thể hiện tư duy sáng tạo
|
2.4.4
|
Thể hiện tư duy phản biện
|
2.4.5
|
Có khả năng tự nhận thức bản thân
|
2.4.6
|
Có khả năng quản lý thời gian và nguồn lực
|
2.4.7
|
Có khả năng thích ứng với sự phức tạp của thực tế
|
2.4.8
|
Có khả năng học tập suốt đời
|
2.5
|
Kỹ năng
và thái độ nghề nghiệp
|
2.5.1
|
Thể hiện đạo đức nghề nghiệp
|
2.5.2
|
Thể hiện thái độ hành xử chuyên nghiệp
|
2.5.3
|
Lập kế hoạch nghề nghiệp
|
2.5.4
|
Thể hiện công bằng và trách nhiệm xã hội
|
3.
|
KỸ NĂNG
LÀM VIỆC NHÓM VÀ GIAO TIẾP
|
3.1
|
Làm
việc nhóm
|
3.1.1
|
Thực hiện thành lập nhóm
|
3.1.2
|
Tổ chức hoạt động nhóm
|
3.1.3
|
Có khả năng phát triển và lãnh đạo nhóm
|
3.1.4
|
Có khả năng làm việc trong nhóm đa ngành
|
3.2
|
Giao
tiếp
|
3.2.1
|
Xây dựng chiến lược giao tiếp
|
3.2.2
|
Áp dụng giao tiếp bằng văn bản và đa phương tiện
|
3.2.3
|
Thể hiện thuyết trình hiệu quả
|
3.2.4
|
Có khả năng phát triển các mối quan hệ xã hội
|
3.3
|
Sử dụng tiếng Anh
|
3.3.1
|
Có khả năng
đọc tài liệu
|
3.3.2
|
Có khả năng
viết báo cáo và trình bày vấn đề đơn giản
|
3.3.3
|
Có khả năng
giao tiếp cơ bản
|
4.
|
NĂNG
LỰC HÌNH THÀNH Ý TƯỞNG, XÂY DỰNG, THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ VÀ CẢI TIẾN TRONG BỐI
CẢNH DOANH NGHIỆP TMĐT VÀ XÃ HỘI
|
4.1
|
Bối
cảnh môi trường xã hội
|
4.1.1
|
Hiểu biết vai trò và trách nhiệm của cử nhân ngành TMĐT
|
4.1.2
|
Hiểu biết các quy định của Nhà nước về lĩnh vực thương
mại điện tử
|
4.1.3
|
Nắm bắt các vấn đề mang tính thời sự
|
4.1.4
|
Nhận định bối cảnh hội nhập quốc tế
|
4.2
|
Bối
cảnh doanh nghiệp và kinh doanh
|
4.2.1
|
Hiểu biết sự đa dạng văn hóa doanh nghiệp
|
4.2.2
|
Phân tích mục tiêu, chiến
lược và kế hoạch kinh doanh
|
4.2.3
|
Đánh giá khả năng phát triển hoạt động kinh doanh
thông qua TMĐT
|
4.2.4
|
Hiểu các vị trí, môi trường làm việc khác nhau của doanh nghiệp
|
4.3
|
Hình
thành ý tưởng hoạt động thương mại điện tử
|
4.3.1
|
Xác định các mục tiêu của hoạt động thương mại điện tử
|
4.3.2
|
Xây dựng chức năng, nhiệm vụ của hoạt động thương mại
điện tử
|
4.3.3
|
Mô hình hóa ý tưởng của hoạt động thương mại điện tử
|
4.3.4
|
Lập kế hoạch quản lý hoạt động thương mại điện tử
|
4.4
|
Xây
dựng hoạt động thương mại điện tử
|
4.4.1
|
Xây dựng quy trình hoạt động thương mại điện tử
|
4.4.2
|
Lựa chọn cách tiếp cận quy trình hoạt động thương mại
điện tử
|
4.4.3
|
Áp dụng kiến
thức trong xây dựng hoạt động thương mại điện tử
|
4.4.4
|
Vận dụng kiến thức xây dựng dự án chuyên ngành
|
4.4.5
|
Xây dựng dự án đa ngành
|
4.4.6
|
Xây dựng thiết kế dự
án đa mục tiêu
|
4.5
|
Thực hiện hoạt động thương mại điện tử
|
4.5.1
|
|